Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cựu thời

Academic
Friendly

Từ "cựu thời" trong tiếng Việt có nghĩa là "thời trước" hoặc "thời xưa". Từ này thường được dùng để chỉ những điều, phong tục, truyền thống hoặc tư tưởng của một thời kỳ đã qua. "Cựu" có nghĩa, đã qua, trong khi "thời" mang nghĩa là thời gian, thời điểm.

Phân tích nghĩa:
  1. Danh từ (dt): "Cựu thời" được dùng để nói về những thời kỳ trước, những thứ thuộc về quá khứ.

    • dụ: "Những truyền thống đẹp từ cựu thời để lại" – câu này có nghĩanhững truyền thống tốt đẹp chúng ta ngày hôm nay đã được hình thành từ những thời kỳ trước.
  2. Tính từ (tt): "Cựu thời" cũng có thể được sử dụng như một tính từ để chỉ những điều , đã qua.

    • dụ: "Những tư tưởng cựu thời" – điều này ám chỉ đến những tư tưởng , có thể không còn phù hợp với hiện tại.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Phân biệt với các từ gần giống:

    • "Cổ xưa": thường dùng để chỉ những thứ rất xa xưa, giá trị lịch sử.
    • "Truyền thống": chỉ những phong tục tập quán được truyền lại qua nhiều thế hệ.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Cổ": nghĩa cũng gần giống với "cựu", nhưng "cổ" có thể mang tính chất mạnh hơn, thường chỉ những rất xưa.
    • "Xưa": từ đơn giản hơn, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh.
dụ sử dụng trong câu:
  1. "Nhiều người vẫn giữ gìn những phong tục tập quán cựu thời."
  2. "Chúng ta nên học hỏi những bài học từ cựu thời để áp dụng vào cuộc sống hiện đại."
  3. "Các tác phẩm nghệ thuật cựu thời thường mang đậm tính văn hóa lịch sử."
Chú ý:

Khi dùng từ "cựu thời", người nghe sẽ hiểu đó những đã thuộc về quá khứ, có thể văn hóa, phong tục, hoặc tư tưởng. Trong văn viết hoặc nói trang trọng, từ này thường xuất hiện để nhấn mạnh giá trị lịch sử hoặc truyền thống của một điều đó.

  1. dt. (H. thời: lúc) Thời trước: Những truyền thống đẹp từ cựu thời để lại. // tt. rồi: Những tư tưởng cựu thời.

Comments and discussion on the word "cựu thời"